肯信國際外勞資訊:越南政府公文--針對逃逸外勞相關法令
CHÍNH PHỦ政府
Số編號: 95/2013/NĐ-CP
NGHỊ ĐỊNHQuy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội,đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng有關國內勞動、社會保險、出國工作者等領域的違反行為處罰規定Chính phủ ban hành Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng,越南政府針對國內勞動、社會保險、出國工作者等領域的違反行為而頒布此份處罰規定Điều 35. Vi phạm của người lao động đi làm việc ở nước ngoài và một số đối tượng liên quan khác第35條:出國工作者的違反行為1. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối với hành vi không đăng ký hợp đồng cá nhân tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định.2. Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau đây:違反下列規定者將被罰款8千萬~1億越盾:a) Ở lại nước ngoài trái phép sau khi hết hạn Hợp đồng lao động, hết hạn cư trú;在國外勞動合約期滿未如期離境而違法居留b) Bỏ trốn khỏi nơi đang làm việc theo hợp đồng;自合法的工作場所逃逸c) Sau khi nhập cảnh nước tiếp nhận lao động mà không đến nơi làm việc theo hợp đồng;入境後而未抵達合約規定的合法工作場所d) Lôi kéo, dụ dỗ, ép buộc, lừa gạt người lao động Việt Nam ở lại nước ngoài trái quy định.誘惑,強制, 詐騙越南公民違法在國外居留等行為.3. Biện pháp khắc phục hậu quả: 克服後果的辦法a) Buộc về nước đối với hành vi vi phạm quy định tại các Điểm a, Điểm b và Điểm c Khoản 2 Điều này; 強制遣返回國.b) Cấm đi làm việc ở nước ngoài trong thời hạn 02 năm đối với hành vi vi phạm quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản 2 Điều này; 若違反第2款a和b項規定者在兩年內禁止出國工作.c) Cấm đi làm việc ở nước ngoài trong thời hạn 05 năm đối với hành vi vi phạm quy định tại Điểm c và Điểm d Khoản 2 Điều này. 若違反第2款c項規定者在五年內禁止出國工作.
Điều 43. Điều khoản chuyển tiếp第43條:轉接條款
1. Các hành vi vi phạm xảy ra trước ngày 01 tháng 7 năm 2013 mà sau đó mới bị phát hiện hoặc đang xem xét, giải quyết thì áp dụng các quy định về xử phạt tại Nghị định này nếu có lợi cho cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính. Đối với người lao động Việt Nam ở nước ngoài có hành vi bỏ trốn khỏi nơi đang làm việc theo hợp đồng hoặc ở lại nước ngoài trái phép sau khi hết hạn Hợp đồng lao động xảy ra trước ngày Nghị định này có hiệu lực mà tự nguyện về nước trong thời gian 03 tháng, kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng quy định tại Điều 35 Nghị định này.
於2013年7月1日發生的各違法相關行為而在處理當中將會依本規定的處罰方式來處理。對於越南勞工於本規定生效之日前在國外有逃跑行為而在3個月內自願申請回國者不受本規定的第35條的處罰。
Chương VI
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH實施條款
Điều 42. Hiệu lực thi hành實施效力
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2013.
此規定自2013年10月10日起生效
沒有留言:
張貼留言